Site icon vnGAME

Tất cả các loại yên trong Ark Suvival Evolved

ARK: Survival Evolved có một hệ thống động vật nói chung và khủng long nói riêng rất chi là đa dạng, và một trong những trải nghiệm thú vị nhất game là được cưỡi trên những chú khủng long đó.

Để cưỡi được khủng long hay bất kì thú nào thì bạn đều cần có yên cưỡi, và bài viết này sẽ cung cấp cho bạn danh sách yên khủng long trong ARK Survival Evolved đầy đủ chi tiết nhất

Level 5 – 16:
Cấp 5: Phiomia Saddle

Nơi chế tạo: Inventory (Kho đồ).

Nguyên liệu:

Hide (Da), là một loại nguyên liệu cơ bản có thể thu hoạch được từ xác của đa phần sinh vật trong ARK Survival Evolved, trừ Cá và Động vật không xương sống.

Fiber (Dây) là loại nguyên liệu cơ bản kiếm được từ các loại cây cỏ.

Wood (Gỗ) và Fungal Wood (Gỗ Nấm) là hai loại nguyên liệu tương đương cơ bản, có thể thu thập được từ các loại cây gỗ (bản thường) hoặc nấm (các bản mở rộng).

Cấp 9: Parasaur Saddle

Nơi chế tạo: Inventory.

Nguyên liệu:

Cấp 10: Carbonemys Saddle

Nơi chế tạo: Inventory.

Nguyên liệu:

Cementing Paste, tức Xi măng, là một loại tài nguyên phổ biến trong Ark Survival Evolved, được làm ra bỏ một trong các nguyên liệu sau vào Mortar and Pestle (Chày cối):

Ngoài ra, bạn còn có thể thu thập Cementing Paste bằng một trong các phương pháp tự nhiên sau:

Cấp 11: Morellatops Saddle (Scorched Earth)

Nơi chế tạo: Inventory.

Nguyên liệu:

Cấp 13 Ichthyosaurus Saddle

Nơi chế tạo: Inventory.

Nguyên liệu:

Metal (Sắt) và Flint (Đá lửa) là hai loại khoáng vật phổ biến mà bạn có thể khai thác từ đá bằng cuốc, máy đập đá hoặc loài Giáp Long Đuôi Chùy Ankylosaurus.

Cấp 14: Pachy Saddle

Nơi chế tạo: Inventory.

Nguyên liệu:

Cấp 16: Trike Saddle

Nơi chế tạo: Inventory.

Nguyên liệu:

Level 18 – 27:

Cấp 18: Raptor Saddle

Nơi chế tạo: Inventory.

Nguyên liệu:

Cấp 19: Hyaenodon Meatpack

Nơi chế tạo: Inventory.

Nguyên liệu:

Metal Ingot, tức Thỏi Sắt, là một loại nguyên liệu quan trọng vào giữa và cuối game, được chế tạo từ Metal (Sắt) trong Refining Forge (Lò Luyện Kim) hoặc Industrial Forge (Lò Nung Công Nghiệp).

Một Industrial Forge có thể luyện được tới 40 Metal Ingot nếu có đủ nguyên liệu thô.

Cấp 20: Equus saddle

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Như đã giới thiệu, Stone, tức là Đá, kiếm được từ đập đá.

Cấp 22: Pulmonoscorpius Saddle

Nơi chế tạo: Inventory.

Nguyên liệu:

Cấp 23: Procoptodon saddle

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Pelt tức là Lông thú, kiếm được từ xác sinh vật.

Hair tức là Tóc, thu thập bằng cách dùng Scissors (Kéo) tự cắt tóc người chơi.

Wool tức là Len, thu thập bằng cách cạo lông Cừu Ovis với Kéo.

Cấp 26: Stego Saddle

Nơi chế tạo: Inventory.

Nguyên liệu:

Cấp 27: Velonasaur Saddle (Extinction)

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Shell Fragment (Mảnh Vỏ) là một loại tài nguyên mới có trong bản ARK: Genesis Part 1, có thể được thu thập từ loài rùa biển 6 chân khổng lồ Megachelon.

Cấp 27: Pachyrhinosaurus Saddle

Nơi chế tạo: Inventory.

Nguyên liệu:

Level 28 – 38:

Cấp 28: Manta Saddle

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Cấp 29: Gallimimus Saddle

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Cấp 30: Iguanodon Saddle

Nơi chế tạo: Inventory.

Nguyên liệu:

Cấp 30: Megaloceros Saddle

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Cấp 31: Mammoth Saddle

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Cấp 32: Deinonychus Saddle

Nơi chế tạo: Inventory.

Nguyên liệu:

Cấp 32: Diplodocus Saddle

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Cấp 33: Terror Bird Saddle

Nơi chế tạo: Inventory.

Nguyên liệu:

Cấp 34: Doedicurus Saddle

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Cấp 35: Sarco Saddle

Nơi chế tạo: Inventory.

Nguyên liệu:

Cấp 36: Lymantria Saddle (Scorched Earth)

Nơi chế tạo: Inventory.

Nguyên liệu:

Cấp 36: Ankylo Saddle

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Cấp 37: Sabertooth Saddle

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Cấp 38: Gacha Saddle (Extinction)

Nơi chế tạo: Inventory.

Nguyên liệu:

Cấp 38: Pteranodon Saddle

Nơi chế tạo: Inventory.

Nguyên liệu:

Level 39 – 47:

Cấp 39: Kaprosuchus Ark Saddle

Nơi chế tạo: Inventory.

Nguyên liệu:

Cấp 40: Thorny Dragon Saddle (Scorched Earth)

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Clay (Đất sét) là một loại tài nguyên mới có trong hai bản mở rộng Scorched Earth và Ragnarok, chế tạo từ Sand (Cát) và Cactus Sap (Nhựa xương rồng) thông qua công cụ Mortar and Pestel, hoặc bạn có thể thu thập nó ở các khu vực gần mặt nước.

Cấp 40: Araneo Saddle

Nơi chế tạo: Inventory.

Nguyên liệu:

Cấp 40: Beelzebufo Saddle

Nơi chế tạo: Inventory.

Nguyên liệu:

Cấp 41: Paracer Saddle

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Cấp 42: Chalicotherium Saddle

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Cấp 43: Gasbags Saddle (Extinction)

Nơi chế tạo: Inventory.

Nguyên liệu:

Cấp 43: Pelagornis Saddle

Nơi chế tạo: Inventory.

Nguyên liệu:

Cấp 44: Dunkleosteus Saddle

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Cấp 45: Mantis Saddle

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Cấp 45: Megachelon Platform Saddle (Genesis)

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Silica Pearls (Ngọc trai) là một loại tài nguyên có thể tìm được tại những nơi sâu nhất dưới đáy đại dương, hoặc ở các khu vực nông hơn quanh bờ biển băng giá của quần xã tuyết, trong các hang động dưới nước, đập Hải ly hoặc từ xác của Trilobite, Leeche, Eurypterid hoặc Ammonite.

Silicate là loại quặng tài nguyên mới của bản mở rộng Extinction, có thể dùng để thay thế cho Silica Pearls.

Cấp 45: Dire Bear Saddle

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nơi chế tạo: Inventory.

Nguyên liệu:

Cấp 46: Carno Saddle

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Cấp 47: Ravager Saddle

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Cấp 47: Megalodon Saddle

Nơi chế tạo: Inventory.

Nguyên liệu:

Level 49 – 59:

Cấp 49: Baryonyx Saddle

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Cấp 50: Paracer Platform Saddle

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Cấp 51: Thylacoleo Saddle

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Cấp 52: Megatherium Saddle

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Cấp 53: Woolly Rhino Saddle

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Cấp 54: Arthropluera Saddle

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Obsidian tức là Đá vỏ chai, một loại khoáng vật có thể được tìm thấy trong các hang động hoặc trên núi, dưới dạng các tảng đá đen bóng.

Cấp 55: Tapejara Saddle

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Cấp 57: Megalosaurus Saddle

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Cấp 58: Roll Rat Saddle (Aberration)

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Green Gem (Lục Ngọc) là một loại tài nguyên mới của bản mở rộng Aberration, có thể đào được bằng Cuốc Gỗ hoặc Cuốc Sắt từ các tảng tinh thể xanh, nhặt trong các mảnh vụn sau động đất hoặc từ bãi đào bỏ đi của Roll Rat.

Cấp 59: Daeodon Saddle

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Level 60 – 65:

Cấp 60: Basilosaurus Saddle

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Cấp 61: Snow Owl Saddle (Extinction)

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Cấp 61: Castoroides Saddle

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Thatch, tức là Rơm Rạ, một loại tài nguyên thu thập được từ các loài cây cối.

Cấp 62: Argentavis Saddle

Nơi chế tạo: Inventory.

Nguyên liệu:

Cấp 63: Bronto Saddle

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Cấp 64: Plesiosaur Saddle

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Cấp 65: Karkinos Saddle (Aberration)

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Blue Gem (Lam Ngọc) là một loại tài nguyên mới của bản mở rộng Aberration, có thể đào được bằng Cuốc Gỗ hoặc Cuốc Sắt từ các tảng tinh thể lam, từ bãi đào bỏ đi của Roll Rat.

Blue Crystalized Sap là một loại tài nguyên của bản mở rộng Extinction, có thể được thu thập từ các cây nấm tại Wasteland quanh Great City.

Cấp 65: Tropeognathus Saddle

Nơi chế tạo: Fabricator hoặc Tek Replicator.

Nguyên liệu:

Crystal (Tinh Thể) là một loại tài nguyên ít gặp trong ARK Survival Evolved, có thể đào được từ tảng tinh thể trắng.

Polymer, Organic Polymer và cả Corrupted Nodule là 3 dạng của Polymer, một loại tài nguyên có thể thu thập được từ việc giết Kairuku, Hesperornis, Mantis, Karkinos và thu hoạch tổ ong.

Level 66 – 78:

Cấp 66: Managarmr Saddle (Extinction)

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Cấp 67: Allosaurus Saddle

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Cấp 69: Therizinosaurus Saddle

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Cấp 70: Rock Golem Saddle (Scorched Earth)

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Cấp 71: Spino Saddle

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Cấp 73: Megalania Saddle

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Cấp 74: Rex Saddle

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Cấp 75: Rock Drake Saddle (Aberration)

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Red Gem (Hồng Ngọc) là một loại tài nguyên mới của bản mở rộng Aberration, có thể đào được bằng Cuốc Gỗ hoặc Cuốc Sắt từ các tảng tinh thể đỏ, hoặc thu thập từ bãi đào bỏ đi của Roll Rat.

Blue Crystalized Sap là một loại tài nguyên của bản mở rộng Extinction, có thể được thu thập từ các cây lá đỏ ở phía Bắc Wasteland, Corrupted Den hoặc kiếm từ Gacha Crystal.

Cấp 76: Quetz Saddle

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Cấp 78: Mosasaur Saddle

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Level 80 – 100:

Cấp 80: Yutyrannus Saddle

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Cấp 82: Bronto Platform Saddle

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Cấp 84: Plesiosaur Platform Saddle

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Cấp 85: Basilisk Saddle (Aberration)

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Cấp 91: Tusoteuthis Saddle

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Cấp 93: Mosasaur Platform Saddle

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Cấp 95: Magmasaur Saddle (Genesis)

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Cấp 96: Giganotosaurus Saddle

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Cấp 97: Quetz Platform Saddle

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Cấp 100: Titanosaur Platform Saddle

Nơi chế tạo: Bàn Smithy hoặc Argentavis Saddle.

Nguyên liệu:

Level 0:

Cấp 0: Astrocetus Tek Saddle (Genesis)

Nơi chế tạo: Tek Replicator.

Nguyên liệu:

Cấp 0: Megalodon Tek Saddle

Nơi chế tạo: Tek Replicator.

Nguyên liệu:

Cấp 0: Mosasaur Tek Saddle

Nơi chế tạo: Tek Replicator.

Nguyên liệu:

Cấp 0: Rex Tek Saddle

Nơi chế tạo: Tek Replicator.

Nguyên liệu:

Cấp 0: Rock Drake Tek Saddle (Aberration)

Nơi chế tạo: Tek Replicator.

Nguyên liệu:

Cấp 0: Tapejara Tek Saddle

Nơi chế tạo: Tek Replicator.

Nguyên liệu:

Exit mobile version